Thanh Bì (Pericarpium Citri Reticulatae Viride) 青皮

Vị thuốc: Thanh Bì
Tên khác: Quảng bì, quất bì, quất hồng, quất hồng bì. Trái quất to bằng ngón chân cái, không nhầm với trái quít to hơn
Tên Latin: Pericarpium Citri Reticulatae Viride
Tên Pinyin: Qingpi
Tên tiếng Hoa: 青皮

Tính vị: Vị cay, đắng, tính hơi ôn
Quy kinh: Vào kinh can, vị

Dược năng: Sơ can uất, phá khí trệ, hòa vị

Liều Dùng: 2 - 6g

Chủ trị:
- Can khí uất trệ, ngực sườn đầy trướng, can tỳ sưng to, có ứ huyết. Dùng phối hợp với thuốc hoạt huyết tiêu ung

- Can uất hóa hỏa sinh ra nhũ ung (sưng vú) dùng với thuốc thanh nhiệt giải độc

- Hàn khí trệ ở can mạch, đau bụng dùng với thuốc ôn trung

- Tiêu hóa tích trệ, trị ăn không tiêu, bụng báng, đấy ách


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2024 yhoccotruyen.org