Thủy Điệt (Hirudo seu Whitmaniae) 水蛭

Vị thuốc: Thủy Điệt
Tên khác: Con đỉa
Tên Latin: Hirudo seu Whitmaniae
Tên Pinyin: Shuizhi
Tên tiếng Hoa: 水蛭

Tính vị: Vị mặn, đắng, tính bình
Quy kinh: Vào kinh can, bàng quang

Hoạt chất: Hirudin, heparin

Dược năng: Phá ứ huyết, tiêu ung

Liều Dùng: 1,5 - 3g

Chủ trị:
- Vô kinh hoặc đầy bụng và thượng vị do ứ huyết dùng Thuỷ điệt với Đào nhân, Tam lăng và Đương quy.

- Ðau ngực, đau bụng và táo bón do ứ huyết do chấn thương ngoài dùng Thuỷ điệt với Khiên ngưu tử và Đại hoàng.

Độc tính:
Có độc tính, không dùng dài hạn hoặc quá liều. Sao vàng trước khi dùng trong thuốc hoàn hoặc tán.

Kiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng.
- Thiếu máu, hư nhược mà không có ứ huyết không dùng


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2024 yhoccotruyen.org