|
Bại Tương Thảo (Herba cum Radice Patriniae) 败酱草
Vị thuốc: Bại Tương Thảo
Tên Latin: Herba cum Radice Patriniae
Tên Pinyin: Baijiangcao
Tên tiếng Hoa: 败酱草
Tính vị: Vị tân, khổ, tính mát
Quy kinh: Can, đại trường,
Dược năng: Thanh nhiệt, giải độc, tiêu ung, tán ứ
Liều Dùng: 9 - 15g
Chủ trị: - Thanh nhiệt độc, trị nhiệt tích tụ ở đại trường, trị các chứng sưng đau, nhọt độc.
- Tán ứ huyết, giảm đau, tiêu ung, trị các chứng đau nhức ở vùng bụng và ngực do ứ huyết.
Độc tính: Dùng quá liều có thể gây chóng mặt
Kiêng kỵ: Tỳ vị hư yếu không dùng
|