Trang Chính

  Dược Vị

  Toa Thuốc

  Diễn Đàn

  Đăng Nhập

  Đăng Ký

Địa Long (Lumbricus) 地龙

Vị thuốc: Địa Long
Tên khác: Giun đất
Tên Latin: Lumbricus
Tên Pinyin: Dilong
Tên tiếng Hoa: 地龙

Tính vị: Vị mặn, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh can, phế, tỳ, bàng quang

Hoạt chất: Lumbrofebrine, lumbritin, terrestro-lumbrolysin, hypoxanthine, xanthine, adenine, guanine, choline, guanidine

Dược năng: Thanh nhiệt, lợi thủy, thông kinh

Liều Dùng: 4 - 12g

Chủ trị:
- Co giật và co thắt do sốt cao dùng Địa long với Câu đằng, Bạch cương tàm và Toàn yết.

- Hội chứng ứ bế thấp nhiệt biểu hiện như các khớp đau, đỏ và sưng và suy yếu vận động: Dùng Địa long với Tang chi, Nhẫn đông đằng và Xích thược.

- Hội chứng ứ phong-hàn-thấp biểu hiện như các khớp đau và lạnh kèm suy yếu vận động: Dùng Địa long với Thảo ô và Thiên nam tinh trong bài Tiểu Hoạt Lạc Đơn.

- Bán thân bất toại do tắc kinh lạc, do thiếu khí và ứ máu: Dùng Địa long với Đương qui, Xuyên khung và Hoàng kỳ trong bài Bổ Dương Hoàn Ngũ Thang.

- Tích nhiệt ở bàng quang biểu hiện như đi tiểu ít: Dùng Địa long với Xa tiền tử và Mộc thông.

- Hen, thở kḥ khè: Dùng Địa long với Ma hoàng, Hoàng cầm và Hạnh nhân.

<< Bản Để In >>

Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2022 yhoccotruyen.org