|
Huyết Kiệt (Resina Draconis) 血竭
Vị thuốc: Huyết Kiệt
Tên Latin: Resina Draconis
Tên Pinyin: Xuejie
Tên tiếng Hoa: 血竭
Tính vị: Vị ngọt, mặn, tính bình
Quy kinh: Vào kinh tâm, can
Hoạt chất: Dracoresinotannol, dracoalban, dracoresene, phlobaphen
Dược năng: Tán ứ huyết, giảm đau, chỉ huyết, giảm sưng
Liều Dùng: 0,3 - 1,5g
Chủ trị: - Xuất huyết do chấn thương ngoài dùng Huyết kiệt tán nhuyễn rắc vào hoặc có thể phối hợp với Bồ hoàng.
- Loét mạn tính, sưng và đau do ứ máu, chấn thương ngoài dùng Huyết kiệt với Nhũ hương và Một dược trong bài Thất Li Tán.
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng
- Âm hư nội nhiệt, huyết nhiệt không dùng
|