|
Sâm Cân Thảo (Herba Lycopodii) 伸筋草
Vị thuốc: Sâm Cân Thảo
Tên Latin: Herba Lycopodii
Tên Pinyin: Shenjincao
Tên tiếng Hoa: 伸筋草
Tính vị: Vị đắng, cay, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh can
Hoạt chất: Lycopodine, clavatine, clavolonine, fawcettiine, fawcettimine, deacetylfawcettiine, dihydrolycopodine, clavalonine, clavatoxine, nicotine, dehydrolycopodine, vanilic acid, ferulic acid, azelaic acid, oleic acid, lycopodic acid
Dược năng: Tán phong thấp, hành huyết, làm thư giãn gân
Liều Dùng: 6 - 15g
Chủ trị: Chủ trị các chứng phong thấp, gân xương co rút, đau nhức trong xương, tê da. Cây thuốc này cùng họ với Tạo giác.
Kiêng kỵ: Phụ nữ có thai không dùng
|