Nhục Đậu Khấu (Semen Myristicae) 肉豆蔻
Vị thuốc: Nhục Đậu Khấu
Tên Latin: Semen Myristicae
Tên Pinyin: Roudoukou
Tên tiếng Hoa: 肉豆蔻
Xuất xứ: Dược Phẩm Bản Thảo
Tính vị: Vị cay tính ôn
Quy kinh: Vào kinh tỳ, vị, đại trường
Hoạt chất: Sabinene, camphene, pinene, myristicin, eugenol, safrol, elemicin, a-thujene, carene, dipentene, geraniol, dehydrodisoeugenl, terpinene, myristin, olein, diarylpropanoids
Dược năng: Ôn tỳ vị, ôn trung, lư khí, sáp tràng, chỉ tả, chỉ thống
Liều Dùng: 2 - 9g
Chủ trị: - Tiêu chảy mạn: Dùng Nhục đậu khấu với Kha tử, Bạch truật và Đảng sâm.
- Tỳ Vị hư hàn biểu hiện: đau bụng và thượng vị, buồn nôn và nôn dùng Nhục đậu khấu với Mộc hương, Sinh khương và Bán hạ.
Kiêng kỵ: - Có bệnh cao máu, táo bón không dùng
- Tiêu chảy do nhiệt không dùng
|