Tam Thất (Radix Notoginseng) 三七

Vị thuốc: Tam Thất
Tên khác: Điền thất
Tên Latin: Radix Notoginseng
Tên Pinyin: Sanqi
Tên tiếng Hoa: 三七
Xuất xứ: Bản Thảo Cương Mục

Tính vị: Vị ngọt, hơi đắng, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh can, vị

Hoạt chất: Arasaponin A, Arasaponin B, chất dầu, đường và nhựa

Dược năng: Tán ứ huyết, chỉ huyết, giảm sưng, giảm đau

Liều Dùng: 3 - 10g

Chủ trị:
- Trị thổ huyết, băng huyết, lỵ ra huyết, ứ huyết do tổn thương (dùng tươi).

- Xuất huyết nội tạng hoặc xuất huyết ngoài dùng bột Tam thất hoặc phối hợp với Hoa nhuỵ thạch và Huyết dư tán.

- Xuất huyết và sưng do chấn thương ngoài dùng Tam thất dạng bột dùng ngoài.

- Tam thất chỉ huyết, tán ứ sinh tân, có đặc điểm chỉ huyết mà không gây ứ huyết. Đối với các loại xuất huyết, vô luận là có bị ứ đọng hay không đều có thể sử dụng.

Kiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai dùng với sự chỉ định của thầy thuốc
- Bệnh nhân có các triệu chứng nôn mửa, biếng ăn, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi dùng với sự chỉ định của thầy thuốc


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2024 yhoccotruyen.org