Ích Mẫu Thảo (Herba Leonuri) 益母草
Vị thuốc: Ích Mẫu Thảo
Tên khác: Sung uý (茺蔚)
Tên Latin: Herba Leonuri
Tên Pinyin: Yimucao
Tên tiếng Hoa: 益母草
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo Kinh
Tính vị: Vị cay, đắng, tính mát
Quy kinh: Vào kinh tâm, can và bàng quang
Hoạt chất: Leonurine, stachydrine, leonuridien, leonurinine, lauric acid, linolenic acid, sterol, prehispanolone, 4-guanidino-1-butanol, vitamin A
Dược năng: Hoạt huyết, thông kinh, lợi tiểu, táo thấp, thanh nhiệt, tẩy độc
Liều Dùng: 10 - 15g, tối đa 30g
Chủ trị: Dùng hột (Sung úy tử:) trị phong nhiệt nhiễm vào huyết, điều kinh.
Dùng cả cây: trị nhọt lở, tiêu thuỷ, trị mọi bệnh do thai sản gây ra.
- Ứ huyết biểu hiện như bế kinht, ít kinh, vô kinh, đau bụng sau đẻ và sưng và đau do chấn thương ngoài: Dùng Ích mẫu thảo với Đương qui, Xuyên khung, Xích thược. Cũng có thể dùng riêng Ích mẫu thảo.
- Ít nước tiểu hoặc phù: Dùng Ích mẫu thảo với Bạch mao căn.
Kiêng kỵ: Các chứng hư yếu, thiếu máu không nên dùng. Phụ nữ có thai không nên dùng.
|