Pḥng Phong (Radix Saposhnikoviae) 防风

Vị thuốc: Pḥng Phong
Tên Latin: Radix Saposhnikoviae
Tên Pinyin: Fangfeng
Tên tiếng Hoa: 防风
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo Kinh

Tính vị: Vị cay, ngọt, tính hơi ấm
Quy kinh: Vào kinh can, tỳ và bàng quang

Hoạt chất: Chất dầu 0,1 - 0,3%, saccharides, imperatorin, phellopterin, hamaudol, 3-o-angeloyl-hamaudol, ledebouriellol, sec-o-glycosylhamaudol, 5-o-methylvisamminol, cimifugin, prim-o-glycosylcimifugin, anomalin, xanthotoxin, scopoletin, falcarindiol

Dược năng: Trừ phong, hàn, thấp, chỉ thống; trừ can phong nội động, chống co giật; tiêu chảy do can tỳ bất túc, cầm máu

Liều Dùng: 3 - 9g

Chủ trị:
- Chủ trị ngoại cảm, đau khớp xương, trị uốn ván, mắt đỏ, sang lở.

- Hội chứng phong hàn biểu biểu hiện như sốt, nghiến răng, đau đầu và đau toàn thân: Dùng Pḥng phong với Kinh giới và Khương hoạt.

- Hội chứng phong nhiệt biểu biểu hiện như sốt, đau Họng, đỏ mắt và đau đầu: Dùng Pḥng phong với Kinh giới, Hoàng cầm, Bạc hà và Liên kiều.

- Hội chứng phong hàn thấp biểu hiện như đau khớp (viên khớp) và co thắt chân tay: Dùng Pḥng phong với Khương hoạt và Đương qui.

- Mề đay và ngứa da: Dùng Pḥng phong với Khổ sâm và Thuyền thoái trong bài Tiêu Phong Tán.

Độc tính:
Liều LD50 ở chuột nhắt là 213,8g/kg

Kiêng kỵ:
Nhức đầu, chóng mặt do can nhiệt không nên dùng


Nội Quy | Góp Ý | © 2009 - 2024 yhoccotruyen.org