Cát Cánh (Radix Platycodi) 桔梗
Cát cánh loại xấu (trái) và tốt (phải) | Thị trường thuốc VN | | |
Vị thuốc: Cát Cánh
Tên Latin: Radix Platycodi
Tên Pinyin: Jiegeng
Tên tiếng Hoa: 桔梗
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo Kinh
Tính vị: Vị đắng, cay, tính bình
Quy kinh: Vào kinh phế
Hoạt chất: Platycodigenin, amino acids, glucose, polygalacic acid
Dược năng: Thông phế, trừ đàm
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: Chủ trị các chứng ho, viêm họng, ho có đàm, sổ mũi, nhức đầu do hàn hoăc phong hàn.
Tức ngực, khó thở do đàm trở dùng Cát cánh với Qua lâu
Làm tăng phế khí và phủ đại trường, dùng trị các chứng lỵ
Kiêng kỵ: Ho do âm hư, ho ra máu không dùng
|