|
T́m Toa Thuốc
T́m Toa Thuốc Theo Vần:
A |
B |
C |
D & Đ |
G |
H |
I |
K |
L |
M |
N |
O |
P |
Q |
S |
T |
U |
V |
X |
Y
Toa Thuốc Vần A:
Toa Thuốc | Chủ Trị | A Giao Ẩm | Trị tiểu thường xuyên, tiểu không tự chủ | A Giao Hoàng Cầm Thang | Thanh nhiệt ở phần doanh và huyết. Trị họng bị ngứa, ho khan. Phế bị táo hoặc đàm có máu, tiêu ra máu do trường nhiệt. | A Giao Kê Tử Hoàng | Dưỡng âm, tức phong. Trị nhiệt tà thương âm, môi khô, miệng khô chân tay mềm yếu | A Giao Tứ Vật Thang | Ḥa huyết, bổ huyết, trị huyết hư, ho | An Cung Ngưu Hoàng Hoàn | Thanh nhiệt, giải độc, khai khiếu, trấn kinh, định thần, trị tai biến, trúng phong, nhiệt nhập vào phần doanh gây động kinh, sốt cao, co giật | An Thai Ẩm | Phụ nữ khí huyết hư yếu, kinh nguyệt không đều, vô sinh | An Thai Ẩm II | Trị thai động không yên, bụng đau, lưng đau, ăn ít | An Thai Ẩm III | Trị có thai bị nôn mửa, ngực nặng, tức, đầu nặng, choáng váng, thai động không yên, huyết rỉ ra không cầm | An Thai Đương Quy Thang | Chỉ huyết, an thai, trị có thai 5 tháng mà thai động không yên, bụng đau thấu ra sau lưng, tiểu buốt, nước tiểu có máu | An Thai Nhuận Táo Thang | Trị có thai mà bị táo bón, nóng nhiệt, lở miệng, viêm họng | An Thai Ôn Khí Thang | Trị có thai mà bị té ngă gây tử cung ra máu | An Thai Vạn Toàn Thang | Trị có thai mà bị ra máu vào các tháng lẻ, lưng đau, bụng đau | An Thần Bổ Tâm Thang | Dưỡng âm, thanh nhiệt, an thần, trừ phiền, trị tâm can lưỡng hư, tâm phiền mất ngủ | An Thần Hoàn | Trị lăng tai, tai ù, tai điếc do thận hư, chân răng chảy máu hoặc lung lay | An Thần Sinh Hóa Thang | Bổ khí, dưỡng huyết, an thần, định chí, trị sinh xong khí huyết suy kém gây ra bung đau do huyết kết | An Thận Thang | Trị hư hỏa bốc lên gây ù tai, nhức răng | An Tỳ Thang | Giáng khí nghịch, trừ đàm, trị tỳ thực, đầy bụng, ăn không tiêu | An Vị Ẩm | Trị hỏa vị quá vượng, hư hỏa xông lên gây nấc, viêm họng | Áp Phong Thang | Trị các loại kinh phong của trẻ nhỏ |
|