|
Chi Tử (Fructus Gardeniae) 栀子
Vị thuốc: Chi Tử
Tên khác: Sơn chi tử, Sơn chi
Tên Latin: Fructus Gardeniae
Tên Pinyin: Zhizi
Tên tiếng Hoa: 栀子
Tính vị: Vị đắng, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh tâm, can, phế, vị, tam tiêu
Hoạt chất: Gardenin, crocin, crocetin, D-mannitol, sitosterol, gardenoside, geniposide, genipin-1-glucoside, genepin-1-B-D-gentiobioside, shanzhiside
Dược năng: Thanh thấp nhiệt, tả hỏa, thanh huyết, chỉ huyết, tán ứ, giảm sưng
Liều Dùng: 3 - 12g
Chủ trị: - Tâm phiền, bứt rứt, hoàng đản, bệnh hệ tiết niệu, thổ huyết, chảy máu cam, lỵ ra máu, hư phiền không ngủ.
- Bệnh do sốt biểu hiện như sốt cao, kích thích, hoang tưởng và bất tỉnh: Dùng Chi tử, Đậu xị, Liên kiều và Hoàng cầm.
- Vàng da do sốt và tiểu ít dùng Chi tử, Nhân trần cao, Đại hoàng và Hoàng bá.
- Giăn mạch quá mức do nhiệt ở máu biểu hiện như nôn ra máu, chảy máu cam và tiểu ra máu dùng Chi tử, Bạch mao căn, Sinh địa hoàng và Hoàng cầm.
- Nhọt độc dùng Chi tử, Hoàng liên, Hoàng cầm và Kim ngân hoa.
Ghi chú:
- Dùng sống tả hoả
- Dùng sao chỉ huyết
Kiêng kỵ: Tỳ vị hàn, đại tiện lỏng không dùng
|