Dạ Minh Sa (Faeces Vespertilionis) 夜明砂
Vị thuốc: Dạ Minh Sa
Tên khác: Phân dơi
Tên Latin: Faeces Vespertilionis
Tên Pinyin: Yemingsha
Tên tiếng Hoa: 夜明砂
Tính vị: Vị cay, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh can
Hoạt chất: Urea, uric acid, cholesterol, vitamin A
Dược năng: Thanh can nhiệt
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: - Trị quáng gà, cườm mắt, mờ mắt
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng
- Dạ minh sa kỵ Bạch vi
|