|
Đại Thanh Diệp (Folium Isatidis) 大青叶
Vị thuốc: Đại Thanh Diệp
Tên Latin: Folium Isatidis
Tên Pinyin: Daqingye
Tên tiếng Hoa: 大青叶
Tính vị: Vị đắng, tính rất hàn
Quy kinh: Vào kinh tâm, phế, vị
Hoạt chất: Folium isatidis tinctoriae-isatan B, glucobrassicin, neoglucobrassicin, glucobrassicin-l-sulfonate, indigotin, folium baphicacanthi cusiae-indoxyl, indican
Dược năng: Thanh nhiệt, giải độc, thanh huyết nhiệt, tán ư huyết
Liều Dùng: 9 - 30g
Chủ trị: - Trị nhiệt do thời khí, đơn độc, ban chẩn, họng sưng đau.
- Đau họng, ung nhọt, nhọt độc dùng Đại thanh diệp với Huyền sâm và Kim ngân hoa.
- Sốt cao kèm nổi ban dùng Đại thanh diệp với Mẫu đơn bì.
Kiêng kỵ: Tỳ vị hư hàn không dùng
|