| 
	   
	   
	   
	   Ḥe Hoa (Flos Sophorae Immaturus) 槐米
	   
	   
	   
	   
	   Vị thuốc: Ḥe Hoa
            Tên khác: Hoa ḥe
	    Tên Latin: Flos Sophorae Immaturus
	    Tên Pinyin: Huaihua
	    Tên tiếng Hoa: 槐米
	    Xuất xứ: Nhật Hoa Tử Bản Thảo
	   
	   
	    Tính vị: Vị đắng tính mát
	    Quy kinh: Vào kinh can và đại trường
	    Hoạt chất: Rutin, betulin, sophoradiol, sophorin A, sophorin B, sophorin C, quercetin, rutoside
	    Dược năng: Thanh huyết nhiệt, chỉ huyết, mát gan thanh nhiệt
	    Liều Dùng: 10 - 20g
	    Chủ trị: - Trị xuất huyết, chấy máu cam, ho ra máu, băng huyết, xích bạch lỵ
 - Trị đau mắt, cao huyết áp (dùng sống) do can nhiệt.
 - Mát gan, trị nhức đầu, chóng mặt, đỏ mắt do can nhiệt
	    
	    Kiêng kỵ: Tỳ vị hàn, hư yếu, phụ nữ có thai không dùng.
	     |