|
Khương Hoạt (Rhizoma Notopterygii) 羌活
![](images/DuocVi/220_10312011104245_khuonghoat.jpg) | ![](images/DuocVi/220_12012012101418_khuonghoatgiavathat.jpg) Khương hoạt giả (trái) và thật (phải) | ![](images/DuocVi/220_1201201210134_khuonghoatgia.jpg) Khương hoạt giả | |
Vị thuốc: Khương Hoạt
Tên Latin: Rhizoma Notopterygii
Tên Pinyin: Qianghuo
Tên tiếng Hoa: 羌活
Tính vị: Vị cay, đắng, có mùi thơm, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh bàng quang, thận
Hoạt chất: Agelical
Dược năng: Giải biểu, tán hàn, tán ứ, hành khí, khu phong, trừ thấp
Liều Dùng: 6 - 15g
Chủ trị: - Tân ôn phát tán, khổ ôn trừ thấp, trừ phong tà ở cơ biểu, trừ hàn thấp ở kinh lạc, có tính đi lên, thiên đi ra biểu, thích hợp với chứng phong thấp, tê đau ở nửa người phần trên
- Trị trúng phong đau đầu, phong thấp, phù thũng, vết thương đâm chém, phụ nữ bị sán hà (đau bụng dưới rạn xuống âm môn, bụng tích huyết thành khối).
- Hội chứng phong hàn biểu biểu hiện: nghiến răng, sốt, đau đầu và đau nặng toàn thân: Dùng Khương hoạt với Pḥng phong, Bạch chỉ và Thương truật.
- Hội chứng phong hàn thấp biểu hiện: đau khớp, đau vai và lưng trên: dùng Khương hoạt với Pḥng phong và Khương hoàng.
Độc tính: Dùng quá liều có thể gây chóng mặt, buồn nôn
Kiêng kỵ: Âm hư, thiếu máu, không có phong hàn không dùng
|