|
Mộc Thông (Caulis Akebiae) 木通
Vị thuốc: Mộc Thông
Tên khác: Bạch mộc thông,
Tên Latin: Caulis Akebiae
Tên Pinyin: Mutong
Tên tiếng Hoa: 木通
Tính vị: Vị đắng, tính mát
Quy kinh: Vào kinh tâm, tiểu trường, bàng quang
Hoạt chất: Akebin, hedergenin, oleanolic acid, aristolochic acid, oleanolic acid, hederagenin, calcium, tannic acid
Dược năng: Thanh nhiệt, lợi tiểu, thông mạch, lợi sữa
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: - Thanh nhiệt ở tâm và tiểu trường, trị lở miệng, lưỡi, tiểu giắt, tiểu đau rát, bí tiểu
- Thông tuyến mạch, lợi sữa
- Chữa đau và cứng khớp
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng
- Không có thấp nhiệt không dùng
- Người có âm hư, khô da, thiếu tân dịch không dùng
|