|
Nga Truật (Rhizoma Curcumae) 莪术
Vị thuốc: Nga Truật
Tên Latin: Rhizoma Curcumae
Tên Pinyin: Ezhu
Tên tiếng Hoa: 莪术
Tính vị: Vị đắng, cay, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh can, tỳ
Hoạt chất: Zederone, curzerene, zedoarone, furanodiene, furanodienone, isofuranodienone, curzerenone, epicurzerenone, curdione, curcolone, curcumenol, procurcumenol, isocurcumenol, curcumol, curcumadiol, curcumin
Dược năng: Tán ứ huyết, hành khí, giảm đau
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: - Khí huyết ứ trệ biểu hiện đau bụng, mất kinh, có khối kết ở bụng hoặc thượng vị. Nga truật phối hợp với Tam lăng trong bài Nga Truật Hoàn.
- Rối loạn công năng vận hóa của tỳ biểu hiện khó tiêu, đầy tức đau bụng và thượng vị: Nga truật phối hợp với Tam lăng, Sơn tra, Mộc hương và Chỉ thực.
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng
- Kinh nguyệt nhiều, kéo dài không dùng
|