|
Pḥng Kỷ (Radix Stephaniae Tetrandrae) 防己
Vị thuốc: Pḥng Kỷ
Tên khác: Thạch thiềm thừ, phấn pḥng kỷ (粉防己), hán pḥng kỷ, đảo địa củng
Tên Latin: Radix Stephaniae Tetrandrae
Tên Pinyin: Fangji
Tên tiếng Hoa: 防己
Tính vị: Vị đắng, cay, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh tỳ, thận, bàng quang
Hoạt chất: Fangchinoline, tetrandrine, menisine, menisidine, cyclanoline, fanchinin, demethyltetrandrine
Dược năng: Phát tán phong thấp, lợi tiểu, hành thủy
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: - Vị Pḥng kỷ đi suốt được 12 kinh, tiêu trừ phong thủy, phong thấp ở b́ phu, cơ nhục
- Trị thuỷ phũng, chân sưng phù, phong thấp, khớp xương sưng nhức, trị chàm, nhọt lở.
- Chứng phong thấp ứ trệ hoặc chứng thấp nhiệt ứ trệ: Pḥng kỷ với Ư dĩ nhân, Hoạt thạch, Tàm sa và Mộc qua.
- Chứng hàn thấp ứ trệ: Pḥng kỷ với Quế chi và Phụ tử chế.
- Phù có biểu hiện nhiệt: Pḥng kỷ với Đ́nh lịch tử và Tiêu mộc trong bài Kỷ Cúc Lịch Hoàng hoàn.
- Phù do Tỳ hư: Pḥng kỷ với Hoàng kỳ và Bạch truật trong bài Pḥng Kỷ Hoàng Kỳ Thang.
|