|
Phong Pḥng (Nidus Vespae) 蜂房
Vị thuốc: Phong Pḥng
Tên khác: Tổ ong ṭ ṿ
Tên Latin: Nidus Vespae
Tên Pinyin: Fengfang
Tên tiếng Hoa: 蜂房
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo Kinh
Tính vị: Vị ngọt, tính b́nh
Quy kinh: Vào kinh phế, vị
Hoạt chất: Beeswax, resin, calcium, iron, protein
Dược năng: Trừ phong, chỉ thống, giải độc, bài trùng
Liều Dùng: 2,5 - 4,5g
Chủ trị: - Trị các chứng sưng đau, nhọt độc, ưng bướu, mề đay, phong ngứa
- Trị các chứng nhức như nhức răng, viêm họng, sưng đau ở lưỡi
- Tán ứ, giảm sưng, Phong pḥng c̣n được dùng để trị các ung bướu độc như bướu ung thư vú
- Trị các loại sán lăi (sán sơ mít, sán móc câu)
Độc tính: Có độc tính nhẹ, không dùng quá liều
Kiêng kỵ: Âm hư không dùng
|