|
Tây Dương Sâm (Radix Panacis Quinquefolii) 西洋参
Sâm Hoa Kỳ (sâm thiên nhiên và sâm trồng) |
Vị thuốc: Tây Dương Sâm
Tên khác: Sâm Hoa Kỳ
Tên Latin: Radix Panacis Quinquefolii
Tên Pinyin: Xiyangshen
Tên tiếng Hoa: 西洋参
Xuất xứ: Bản Thảo Cương Mục Thập Di
Tính vị: Vị ngọt hơi đắng, tính mát
Quy kinh: Vào phế, thận
Dược năng: Bổ khí dưỡng âm, thanh hư nhiệt, sinh tân dịch, trừ phiền khát
Liều Dùng: 2 - 12g
Chủ trị: - Khí hư âm suy hỏa vượng, khái suyễn đàm huyết, hư nhiệt phiền táo, nội nhiệt tiêu khát, miệng táo họng khô. Ví dụ:
- Các bệnh lư đường hô hấp như viêm phế quản mạn tính, giăn phế quản, lao phổi... có các biểu hiện của chứng khí âm lưỡng hư kèm đàm nhiệt: ho kéo dài, đờm có máu, họng khô miệng khát, mệt mỏi, khó thở... Thường phối hợp với sa sâm, bối mẫu, bạch cập.
- Các trường hợp cảm nắng, cảm nóng trong mùa hè, đặc biệt ở trẻ em. Thường phối hợp với mạch môn, ngũ vị tử, hoắc hương...
- Trường hợp sốt kéo dài không rơ nguyên nhân, thường phối hợp với địa cốt b́, phấn cam b́.
- Trường hợp hay đổ mồ hôi trộm kéo dài, thường phối hợp với ngũ vị tử.
- Các bệnh lư tim mạch như rối loạn thần kinh tim, thiểu năng mạch vành... có biểu hiện của chứng khí âm lưỡng hư kèm huyết ứ. Thường phối hợp với linh chi, tam thất, đan sâm.
- Trường hợp suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thể do lao động quá sức, do mắc các bệnh mạn tính hoặc sau khi mắc các bệnh cấp tính có sốt. Thường phối hợp với bạch truật, bạch linh, đại táo
|