|
Thảo Quả (Fructus Amomi Tsaoko) 草果
Vị thuốc: Thảo Quả
Tên khác: Thảo ô
Tên Latin: Fructus Amomi Tsaoko
Tên Pinyin: Caoguo
Tên tiếng Hoa: 草果
Tính vị: Vị cay, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh tỳ, vị
Hoạt chất: 1,8 cinole, trans-2-vudecnol
Dược năng: Táo thấp mạnh, trừ hàn, tán ứ, giảm sưng,
Liều Dùng: 1,5 - 6g
Chủ trị: - Trị sốt rét: dùng với Thường sơn, Tri mẫu, Sài hồ.
- Trị đau bụng, đầy bụng, nôn mửa, tiêu chảy, trừ hôi miệng, giúp sự tiêu hoá.
Hàn đàm ngưng trệ và ứ tắc ở tỳ vị biểu hiện cảm giác đầy chướng bụng và thượng vị, đau lạnh, buồn nôn và nôn: Thảo quả phối hợp với Hậu phác, Thương truật và Bán hạ.
Độc tính: Dùng quá liều có thể gây ói mửa
Kiêng kỵ: Âm hư, khí suy, không có hàn hoặc thấp tà không dùng
|