|
Thường Sơn (Radix Dichroae) 常山
Vị thuốc: Thường Sơn
Tên Latin: Radix Dichroae
Tên Pinyin: Changshan
Tên tiếng Hoa: 常山
Tính vị: Vị đắng, hăng, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh tâm, can, phế
Hoạt chất: Alpha-dichroines, Beta-dichroines, gama-dichroines, dichroidine, 4-quinazolone, umbelliferone, febrifugine, isofebrifugine
Dược năng: Trị sốt rét, hóa đàm, gây nôn mửa
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị: - Dùng với Thanh bì, Thảo quả, Hậu phác chống sốt rét, trừ đàm
- Dùng với Cam thảo và mật ong làm thuốc gây nôn
Độc tính: Có độc tính nhẹ, dùng với sự chỉ định của thầy thuốc
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng
- Kỵ hành lá, thịt gà
- Không dùng chung với Binh lang
|