Thủy Điệt (Hirudo seu Whitmaniae) 水蛭
Vị thuốc: Thủy Điệt
Tên khác: Con đỉa
Tên Latin: Hirudo seu Whitmaniae
Tên Pinyin: Shuizhi
Tên tiếng Hoa: 水蛭
Tính vị: Vị mặn, đắng, tính bình
Quy kinh: Vào kinh can, bàng quang
Hoạt chất: Hirudin, heparin
Dược năng: Phá ứ huyết, tiêu ung
Liều Dùng: 1,5 - 3g
Chủ trị: - Vô kinh hoặc đầy bụng và thượng vị do ứ huyết dùng Thuỷ điệt với Đào nhân, Tam lăng và Đương quy.
- Ðau ngực, đau bụng và táo bón do ứ huyết do chấn thương ngoài dùng Thuỷ điệt với Khiên ngưu tử và Đại hoàng.
Độc tính: Có độc tính, không dùng dài hạn hoặc quá liều. Sao vàng trước khi dùng trong thuốc hoàn hoặc tán.
Kiêng kỵ: - Phụ nữ có thai không dùng.
- Thiếu máu, hư nhược mà không có ứ huyết không dùng
|