|
Tiên Hạc Thảo (Herba et Gemma Agrimoniae) 仙鹤草
Vị thuốc: Tiên Hạc Thảo
Tên Latin: Herba et Gemma Agrimoniae
Tên Pinyin: Xianhecao
Tên tiếng Hoa: 仙鹤草
Tính vị: Vị đắng, cay, tính bình
Quy kinh: Vào kinh phế, can, tỳ
Hoạt chất: Agrimonine, agrimonolide, cosmosiin, agrimol A, B, C, D, E, saponins, luteolin-7-B-glucoside, apigenin-7-B-blucoside, tannin
Dược năng: Chỉ huyết, chỉ lỵ, bài trùng
Liều Dùng: 9 - 15g
Chủ trị: - Tiên hạc thảo có tác dùng cầm máu, dùng trị các chứng chảy máu do nhiệt như chảy máu cam, nôn mửa có máu, ho ra máu, tiểu ra máu, chảy máu nướu răng.
- Cầm tiêu chảy
- Sổ giun
Kiêng kỵ: Chóng mặt, buồn nôn không dùng
|