Tỳ Bà Diệp (Folium Eriobotryae) 枇杷叶
Vị thuốc: Tỳ Bà Diệp
Tên Latin: Folium Eriobotryae
Tên Pinyin: Pipaye
Tên tiếng Hoa: 枇杷叶
Tính vị: Vị đắng, tính mát
Quy kinh: Vào kinh phế, vị
Hoạt chất: Neroldiol, farnesol, amygdalin
Dược năng: Thanh phế, hóa đàm, giáng khí, ḥa vị
Liều Dùng: 4 - 12g
Chủ trị: - Trị tức ngực, ho suyễn do nhiệt (tẩm mật)
- Trị đau dạ dày, trị nôn (tẩm gừng khát nước (dùng sống).
- Nhiệt ở phế biểu hiện như ho và hen: Dùng Tỳ bà diệp với Tang bạch b́, Bạch tiền và Cát cánh
- Nhiệt ở Vị biểu hiện như buồn nôn và nôn: Dùng Tỳ bà diệp với Trúc nhự và Lô căn.
Kiêng kỵ: - Ho do cảm hàn không dùng
- Bao tử lạnh, buồn nôn không dùng
|