| 
	   
	   
	   
	   Xích Thược (Radix Paeoniae Rubra) 赤芍
	   
	   
	   
	   
	   Vị thuốc: Xích Thược
           
	    Tên Latin: Radix Paeoniae Rubra
	    Tên Pinyin: Chishaoyao
	    Tên tiếng Hoa: 赤芍
	   
	   
	   
	    Tính vị: Vị chua, đắng, tính hơi hàn
	    Quy kinh: Vào kinh can, tỳ
	    Hoạt chất: Paeoniflorin, tannin
	    Dược năng: Tả thực nhiệt ở can, thanh thấp nhiệt, thanh huyết, tán ứ
	    Liều Dùng: 4 - 9g
	    Chủ trị: - Dùng sống: thanh nhiệt, hành huyết. Tẩm rượu sao: thổ huyết, đổ máu cam. Tẩm giấm sao: trị kinh bế, đau bụng.
 
 - Các bệnh có sốt trong đó nhiệt tà ngoại sinh xâm nhập phần dinh và huyết biểu hiện phát ban, nôn máu, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ thẫm: Xích thược phối hợp với Sinh địa hoàng và Mẫu đơn bì.
 
 - Huyết ứ biểu hiện rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, viêm cấp có sưng nóng đỏ đau do ngoại thương: Xích thược phối hợp với Xuyên khung, Ðương qui, Ðào nhân và Hồng hoa.
 
 - Mụn nhọt: Xích thược phối hợp với Kim ngân hoa và Liên kiều.
	    
	    Kiêng kỵ: Huyết hư, không có ứ huyết không dùng
	     |