Xuyên Bối Mẫu (Bulbus Fritillariae Unibracteatae) 川贝母
Vị thuốc: Xuyên Bối Mẫu
Tên khác: Bối mẫu
Tên Latin: Bulbus Fritillariae Unibracteatae
Tên Pinyin: Chuanbeimu
Tên tiếng Hoa: 川贝母
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo Kinh
Tính vị: Vị đắng, ngọt, tính hơi hàn
Quy kinh: Vào kinh phế, tâm
Hoạt chất: Chinpeimine, fritiminine, beilupeimine, sonpeimine, fritimine, verticine
Dược năng: Nhuận phế, trừ đàm, giảm ho, thanh nhiệt tán kết.
Liều Dùng: 3 - 12g
Chủ trị: Ho lâu ngày do Phế hư biểu hiện ho khan và khô Họng. Xuyên bối mẫu hợp với Mạch đông và Sa sâm.
Ho do đơm nhiệt biểu hiện khạc đờm vàng đặc: Xuyên bối mẫu hợp với Tri mẫu, Hoàng cầm, và Qua lâu.
Ho do phong nhiệt: Xuyên bối mẫu hợp với Tang diệp, Tiền hồ và Hạnh nhân.
Tràng nhạc: Xuyên bối mẫu hợp với Huyền sâm và Mẫu lệ.
Viêm vú: Xuyên bối mẫu hợp với Bồ công anh và Liên kiều.
Áp xe phổi: Xuyên bối mẫu hợp với Ngư tinh thảo và Ư dĩ nhân.
Kiêng kỵ: Xuyên bối mẫu kỵ Ô đầu, Tần giao
|