| 
	   
	   
	   
	   Sinh Khương (Rhizoma zingiberis officinalis) 生姜
	   
	   
	   
	   
	   Vị thuốc: Sinh Khương
            Tên khác: Gừng tươi, sanh cương
	    Tên Latin: Rhizoma zingiberis officinalis
	    Tên Pinyin: Shengjiang
	    Tên tiếng Hoa: 生姜
	   
	   
	   
	    Tính vị: Vị cay, tính ôn
	    Quy kinh: Vào kinh phế, tỳ, vị
	    Hoạt chất: Zingiberol, zingiberene, phellandrene, camphene, citral, linalol, methylheptenone, nonyl aldehyde, gingerol, gingediol, methylgingediol, gingediacetate, methygingediacetate, albizziin, zingerone, shogoal, farnesol, hexahydrol-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3, 5-oxtanediol, 5-diacetoxyoctane
	    Dược năng: Giải biểu, tán hàn, ấm trung tiêu, giảm ho, giải độc, cố vệ
	    Liều Dùng: 3 - 9g
	    Chủ trị: - Gừng làm ấm trung tiêu, tán hàn, giải cảm, trị cảm hàn, phế lạnh có đàm, lạnh bụng, ăn không tiêu.
 
 - Có tính giải độc dùng chung với Hắc phụ tử để giảm bớt độc tính của Phụ tử
	    
	    
	     |